MÁY ĐO TỶ TRỌNG
MODEL : DSA 5000 M
HSX : ANTON PAAR – ÁO
Nguyên lý hoạt động
DSA 5000 M xác định nồng độ của acid sunfuric và oleum từ 0 – 100%. Các dung dịch muối từ 2 đến 3 cấu tử, HCl/FeSO4/water, H2SO4/FeSO4/water, NaNO3/NaNO2/water, Phosphoric acid, plastic, phân bón, Formandehyde/methanol/water ….
+ Cell đo vận tốc âm thanh: Mẫu sau khi khử bọt khí được nạp trực tiếp vào cell đo vận tốc âm thanh. Cell đo được thuyết kế với một bộ truyền sóng siêu âm xuyên qua mẫu và một bộ thu nhận vận tốc sóng âm ở phía đối diện. Bộ phát sóng sẽ tạo ra một sóng âm với chu kỳ biết trước. Dựa vào chu kỳ của sóng âm nhận được sau khi truyền qua mẫu và khoảng cách giữa 2 bộ truyền và nhận âm mà máy tính toán được vận tốc âm thanh trong mẫu.
+ Cell đo tỷ trọng: Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất hiện nay là ống dao động chữ U (U tube). Mẫu sau khi choáng đầy cell đo vận tốc âm thanh sẽ chảy qua cell “U tube” (vật liệu borosilicate), sau đó
cell được áp vào một xung dao động kích thích bởi nguồn điện từ trong máy. Tần số dao động đặc trưng thu được tùy theo từng giá trị tỷ trọng của mẫu được chuyển đổi sang giá trị điện năng và thông qua thuật toán chuyển đổi sẽ cho ta giá trị đo tỷ trọng ứng với từng tần số dao động đặc trưng.
+ Kết hợp hệ phương trình toán học có 2 biến số nồng độ đường thật và nồng độ đường chuyển liên quan với 2 giá trị thu được là vận tốc âm thanh và tỷ trọng mẫu, trong điều kiện kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ bởi bộ ổn nhiệt điện tử trong máy, DSA 5000M sẽ tự động tính toán và hiển thị 2 giá trị cần thiết cho khách hàng.
Các tính năng đặc biệt:
– Màn hình cảm ứng giúp thao tác sử dụng nhiều tiện lợi
– FillingCheck: Là chức năng theo dõi sự choán đầy ống đo chữ tỷ trọng chữ U, để tự động xác định các lỗi sự choán đầy ồng và các bọt khí trong mẫu được lấp đầy. Nó cảnh báo cho người sử dụng sai lệch đo có thể xảy ra và hướng khắc phục
– U-View: Hiển thị trực tiếp hình ảnh của sensor dao động chữ U và mẫu được bơm đầy hoàn toàn. Những vấn đề có thể với mẫu có thể được nhận dạng chính xác trong thời gian thực hoặc xem lại các hình ảnh sau đó tự động được lưu vào bộ nhớ.
– ThermoBalance: Một ống dao động tham chiếu reference được cài đặt thêm để cho một độ ổn định dài lâu và độ chính xác của kết quả với chỉ một lần hiệu chuẩn ở 20oC. Chức năng Thermoblance sẽ cho phép hệ thống tự động bù trừ kết quả khi có sự trôi do quá trình đo mẫu liên tục ở các khoảng nhiệt độ cách xa nhau.
– Tự động hiệu chuẩn ảnh hưởng độ nhớt mẫu đến kết quả đo
– Tích hợp 2 đầu dò nhiệt độ Pt 100 platium với bộ ổn nhiệt chất bán dẫn điện tử Peltier cho phép máy kiểm soát và ổn định nhiệt độ mẫu cực kỳ chính xác.
– DSA 5000 M có thể hoạt động độc lập hoặc option bộ tiêm mẫu tự động 1 hoặc 24 vị trí.
Đặc tính kỹ thuật:
Khoảng đo
Tỷ trọng: 0-3 g/cm3
Vận tốc âm thanh: 1000-2000 m/s Nhiệt độ: 0-70 oC
Á p suất; 0-3 bar
Độ lặp lại
Tỷ trọng: 0.000001 g/cm3 Vận tốc âm thanh: 0.1 m/s Nhiệt độ: 0.001 oC
0 – 100 % H2SO4: ±0.02 % H2SO4
0 – 28 % free SO3: ±0.04 % H2SO4
28 – 65 % free SO3: ±0.1 % free SO3
Ứng dụng đo hỗn hợp Formaldehyde/Methanol/Water
Khoảng đo: 0-10 % (w/w) methanol; 30-50 % (w/w) formaldehyde (có thể mở rộng khoảng đo cao hơn)
Độ bất ổn Max uncertainty: ±0.1 % w/w formaldehyde, ±0.15 % w/w methanol
Độ lặp lại Repeatability: ±0.03 % w/w
Các ứng dụng khác: 0.01 – 0.1 % Thời gian đo: 5 phút/mẫu
Cổng giao diện: 4 USB port, 1Ethernet, 1 Can Bus, 1 Rs-232, 1
VGA, 2 S-Bus.
Kích thước: 482 x 340 x 231 mm (LxWxH)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.