Kính hiển vi soi thẳng, huỳnh quang truyền ảnh
Model: Eclipse Ci-L
Hãng sản xuất: Nikon- Nhật Bản
Tính năng kỹ thuật
1. Kính hiển vi Ci-L
+ Hệ thống quang học vô cực tiêu sắc chống quang sai mầu CFI60 (CFI: Chromatic aberration Free Infinity), có khoảng cách hội tụ 60 mm, cho độ phân giải cao với độ sáng sắc nét.
+ Độ phóng đại tiêu chuẩn 1,000X
+ Có thuốc chống mốc đóng gói chuyên dùng cho kính hiển vi (Anti-mould Agent)
+ Mâm gắn vật kính 6 vị trí.
+ Bàn để mẫu điều khiển bên phải, kích thước bề mặt lớn, khoảng di chuyển theo 2 trục X/Y 78 x 54mm
+ Điều chỉnh thô tinh đồng trục, trục dài 30 mm; chỉnh tinh 0,1 mm/vòng, chỉnh thô 9,33 mm/ vòng.
+ Có chức năng lấy nét lại (refocusing function)
+ Nguồn sáng truyền qua dùng đèn đi ốt phát quang LED, công suất tiêu thụ 6W, lắp sẵn trong thân máy
+ Sử dụng thấu kính quang học cao cấp bao gồm nhiều thấu kính quang học nhỏ, đồng nhất về độ truyền sáng và có cùng kích thước, cấu tạo kiểu mắt ruồi (Fly-Eye lens) cho ảnh chất lượng cao trong ánh sáng truyền qua
+ Đầu quan sát có hai mắt có vị trí gắn camera, có chống mốc, chia sáng cho mắt / camera theo tỉ lệ 100/0, 20/80, 0/100.
+ Thị kính chống quang sai mầu (Chromatic aberration Free Infinity) CFI 10X, chống mốc, đường kính vi trường 22 mm
+ Bộ tụ quang di chuyển theo trục đứng 27 mm tạo độ tương phản tối ưu, sử dụng được cho kỹ thuật hiển vi trường sáng; huỳnh quang, có thể nâng cấp để sử dụng cho các kỹ thuật phản pha và nền đen, độ mở số N.A 0.8.
+ Bộ vật kính phẳng – chống quang sai mầu (CFI: Chromatic aberration Free Infinity), chống mốc với 5 cấp phóng đại:
– CFI Plan Fluor 4x, N.A. 0.13, W.D. 17.20 mm
– CFI Plan Fluor 10x, N.A. 0.30, W.D. 16.00 mm
– CFI Plan Fluor 20x, N.A. 0.50, W.D. 2.10 mm
– CFI Plan Fluor 40x, N.A. 0.75, W.D. 0.66 mm
– CFI Plan Fluor 100x dầu, N.A. 1.30, W.D. 0.16 mm
2. Thiết bị huỳnh quang:
+ Mâm filter huỳnh quang 6 vị trí, điều khiển thủ công, có cơ chế khử ánh sáng lạc (noise terminator).
+ Nguồn sáng huỳnh quang dùng đèn thủy ngân (Mercury)
+ Công suất đèn 130W
+ Tuổi thọ đèn: 2.000 giờ
+ Có khả năng điều chỉnh cường độ sáng thủ công.
+ Dẫn sáng bằng sợi cáp quang, tránh ảnh hưởng nhiệt hay nhiễu điện tới kính hiển vi và mẫu.
+ Dây dẫn cáp quang dài 1.5 m
+ Bộ khối lọc huỳnh quang gồm 02 khối lọc (filter cube), gồm:
1. Khối phin lọc DAPI (xanh lá cây)
Excitation Filter (EX): 361-389 nm
Dichroic Mirror (DM): 415 nm
Barrier Filter (BA): 430-490 nm
2. Khối phin lọc FITC (xanh lục)
Excitation Filter (EX): 465-495 nm
Dichroic Mirror (DM): 505 nm
Barrier Filter (BA): 512-558 nm
3. Camera màu kỹ thuật số thu nhận hình ảnh:
Model: DS-Ri2
Hãng sản xuất: Nikon- Nhật Bản
Nước sản xuất: Nhật Bản
+ Camera kỹ thuật số chuyên dụng đồng bộ, do cùng một hãng sản xuất với kính hiển vi cho ảnh chất lượng cao.
+ Cảm biến ảnh: CMOS,
+ Kích thước cảm biến ≥ 36 x 23.9 mm
+ Điểm ảnh (pixels) có thể thu nhận: ≥ 4908 x 3264 (≥16 triệu điểm ảnh)
+ Chế độ hiển thị trực tiếp: tối đa ở ≥ 4908 x 3264 pixels
+ Tốc độ truyền hình ảnh trực tiếp ( ảnh động): ≥ 45 fps (tại 1636 x 1088 pixels)
+ Độ nhạy sáng tương đương trong khoảng ISO 200 (lựa chọn từ ISO ≥200 đến ISO ≥ 12800)
+ Thời gian phơi sáng ≤ 100 micro-giây đến ≥ 120 giây
+ Kiểm soát phơi sáng: Các chế độ: Tự động 1 lần, Tự động liên tục hoặc Thủ công
+ Khoảng chỉnh giá trị phơi sáng: ± 1 EV (bước điều chỉnh 1/6 EV)
+ Cổng kết nối: 01 USB 3.0 và 1 cổng kết nối với bộ bấm chụp ảnh bên ngoài.
4. Phần mềm phân tích và xử lý hình ảnh:
– Thích hợp cho các ứng dụng nghiên cứu cơ bản, thu nhận hình ảnh từ camera, phân tích hình ảnh, phân tích mật độ và đo đạc.
– Có chức năng điều khiển camera với khả năng thu nhận hình ảnh 4 chiều (4D) {lựa chọn 4 trong các chiều bao gồm X, Y, Z, Lambda (bước sóng), thời gian và đa điểm}
– Có chức năng tạo báo cáo ảnh.
– Có chức năng thu nhận ảnh trực tiếp.
– Có chức năng thu nhận dữ liệu ảnh (Meta-data).
– Có chức năng đo tự động cũng như đo thủ công.
– Có chức năng chuẩn tự động ảnh về màu sắc, độ sắc nét của ảnh, chức năng lọc ảnh ở các chế độ: smoothing; sharpness…
– Các chức năng đo ảnh thủ công như đo chiều dài; diện tích; đo góc; đếm; phân loại;…
– Có chức năng đo tự động chiều dài, diện tích, tỷ trọng và cài đặt thông số đo màu sắc…
– Có chức năng hiệu chỉnh nền.
– Có chức năng thu ảnh đa kênh (đa màu sắc): phần mềm cho phép thu được hình ảnh nhiều màu sắc có đủ độ sâu bit, kết hợp nhiều bước sóng huỳnh quang và nhiều phương pháp chiếu sáng khác nhau (DIC, phản pha…).
– Có chức năng hiển thị ảnh đa kích thước khi kết nối với kính tự động.
– Chức năng sao chép; chèn ảnh; lưu ảnh dưới dạng các file: JP2; JPG; TIFF; BMP; GIF; PNG; JFF; JTF; AVI; ICS/IDS.
– Chức năng report generator: cho phép người sử dụng tạo một báo cáo chứa đựng file ảnh; dữ liệu đo; text box ghi chú; chèn bản hay biểu đồ; chèn ảnh… Báo cáo có thể xuất ra ở dạng PDF
5. Bộ máy tính (mua trong nước)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.