MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU CẦM TAY
HÃNG SẢN XUẤT: Eutech Instrument/ Thermo Scientific / Thermo Fisher Scientific
Model : Orion Star A329
Đặc điểm thiết bị:
- Thiết bị đo các chỉ tiêu sau: pH/ISE/Độ dẫn/RDO/DO
- Là thiết bị đo đa chỉ tiêu cầm tay có độ chính xác cao. Phù hợp đi thí nghiệm hiện trường
- Giao diện đơn giản, hướng dẫn người dùng, cài đặt sẵn các ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Đức và Trung Quốc
- Chế độ Auto-ReadTM đọc kết quả ngay khi ổn định.
- Lưu trữ 5000 dữ liệu kiểm tra
- Kết nối trao đổi dữ liệu với máy tính qua cổng USB và RS232
- Dữ liêu lưu trữ định danh người dùng và mẫu
- Lưu trữ được 10 phương pháp test mẫu khác nhau
- 4 pin AA có tuổi thọ trên 800 giờ hoặc có thể tùy chọn mua thêm apdapter AC chuyển đổi
- Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP 67
Thông số kỹ thuật:
- pH:
- Khoảng đo: -2.000 to 20.000
- Độ phân giải: 0.1, 0.01, 0.001
- Độ chính xác tương đối: ±0.002
- Điểm hiệu chuẩn: lên đến 5 điểm
- Chỉnh sửa hiệu chuẩn: Có
- mV/Rel mV/
- Khoảng đo: ±2000.0 mV
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác tương đối: ±0.2 mV or ±0.05 % chế độ đọc nào lớn hơn
- EH ORP Mode: Có
- ISE:
- Khoảng đo: 0 đến 199999
- Độ phân giải: 3 đơn vị
- Độ chính xác tương đối: ±0.2 mV or ±0.05 % chế độ đọc nào lớn hơn
- Đơn vị: ppm, M, mg/L, %, ppb, none
- Điểm hiệu chuẩn: lên đến 5 điểm
- Chỉnh sửa hiệu chuẩn: Có
- Độ dẫn:
- Khoảng đo: 0.001 μS to 3000 mS
- Độ phân giải: tối thiểu 0,001 μS, tối thiểu 4 đơn vị có nghĩa
- Độ chính xác tương đối: 5% độ đọc ±1 đơn vị
- Nhiệt độ khuyến cáo: 5, 10, 15, 20, 25oC
- Bù nhiệt: tuyến tính (0 đến 10,0%/oC), nLn, nLFu, USP/EP
- Hằng số tế bào điện dẫn: 0.001 đến 199.9
- Điểm hiệu chuẩn: 5 điểm
- Điện trở suất:
- Khoảng đo: 2 ohm đến 100 meg-ohm
- Độ phân giải: 0,2 ohms-cm
- Độ chính xác tương đối: 5% độ đọc trên ±1 đơn vị
- Độ mặn:
- Loại đo: độ mặn thực tế và nước biển tự nhiên
- Khoảng đo: 0.01 to 80.0 psu hoặc 0.01 to 42 ppt nước biển
- Độ phân giải: 0.01
- Độ chính xác: ±0.1
- TDS:
- Khoảng đo: 0…200ppt
- Độ phân giải: 4 đơn vị
- Độc chính xác: 5% độ đoc trên ±1 đơn vị
- Khoảng hệ số TDS: Tuyến tính từ 0.01 đến 10.00, mặc định 0.49
- Oxy hòa tan:
- Nồng độ – Polarographic ( Cực phổ):
+ Khoảng đo: 0-90 mg/L
+ Độ phân giải: 0,01; 0,1
+ Độ chính xác: ±0.2
- % bão hòa – Polarographic
+ Khoảng đo: 0 đến 600
+ Độ phân giải: 0,1; 1
+ Độ chính xác: ±2%
- Nồng độ – RDO (ĐC Rugged Dissolved Oxygen)
+ Khoảng đo: 0 đến 50 mg/L
+ Độ phân giải: 0,01; 0,1
+ Độ chính xác: ±0.1 mg/L đến 8 mg/L;
±0.2 mg/L từ 8 đến 20 mg/L;
10 % of reading, từ 20 đến 50 mg/L
- % bão hòa – RDO
+ Khoảng đo: 0 đến 500
+ Độ phân giải: 0,1, 1
+ Độ chính xác: ±2%
- Tự động hiệu chỉnh áp khí quyển: 450,0 đến 850,0 mm Hg
- Hiệu chỉnh nồng độ muối: Tự động hoặc thủ công từ 0 đến 45 ppt
- Điện cực: Polarographic hoặc RDO
- Nhiệt độ:
- Khoảng đo: 5 to 105 °C, 23 to 221 ºF
- Độ phân giải: 0.1oC
- Độ chính xác tương đối: ±0.1 oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.