MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU Orion VERSA STAR 90
Hãng: Eutech/Thermoscientific /Thermo Fisher Scientific– USA
Model: VERSA STAR 91
Cat No: VSTAR91
Đặc điểm công nghệ và thiết bị:
- Thiết kế dạng module hiện đại: Tự nhận module mà không cần tắt máy, dễ dàng thay đổi điện cực, không cần sensor nhiệt kế để bù nhiệt khi đo pH
- Màn hình rộng, trực quan, giao diện hướng dẫn người dùng thao tác dễ dàng, cài sẵn ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc
- Bộ nhớ lưu trữ 2000 dữ liệu
- Lưu trữ 10 phương pháp kiểm mẫu trên mỗi kênh
- Sử dụng USB và RS 232 với máy tính
- Chuyển đổi dữ liệu, đọc real-time và tính toán BOD, DOUR, SOUR (Biological Oxygen Demand, Dissolved Oxygen Uptake Rate, Specific Oxygen Uptake Rate)
- Có thể tùy chọn thêm 2 cánh khuấy giúp khuấy đảo mẫu đồng đều hơn
- Tay giữ điện cực thiết kế hoàn toàn mới, giúp dễ dàng thao tác hơn
- Nguồn điện: sử dụng adapter
- Cấp bảo vệ IP57 và dễ dàng vệ sinh
Thông số kỹ thuật
- Số module: 4
Module pH/ISE:
- pH:
- Khoảng đo: -2.000 to 20.000
- Độ phân giải: 0.1, 0.01, 0.001
- Độ chính xác tương đối: ±0.002
- Điểm hiệu chuẩn: 6 điểm
- Chỉnh sửa hiệu chuẩn: Có
- Điểm hiệu chuẩn ISO: Có
- mV/Rel mV/
- Khoảng đo: ±2000,0 mV
- Độ phân giải: 0.1
- Độ chính xác tương đối: ±0.2 mV or ±0.05 % chế độ đọc nào lớn hơn
- EH ORP Mode: Có
- ISE:
- Khoảng đo: 0 đến 199999
- Độ phân giải: 4 đơn vị
- Độ chính xác tương đối: ±0.2 mV or ±0.05 % chế độ đọc nào lớn hơn
- Đơn vị: ppm, M, mg/L, %, ppb, none
- Điểm hiệu chuẩn: 6 điểm
- Chỉnh sửa hiệu chuẩn: Có
- Điểm ISO điều chỉnh: Có
- Nhiệt độ:
- Khoảng đo: -5 to 105 ºC, 23 to 221 ºF
- Độ phân giải: 0,1
- Độ chính xác tương đối: ±1
- Điểm hiệu chuẩn: 1 điểm
Module đo độ dẫn:
- Độ dẫn:
- Khoảng đo: 0.001 μS to 3000 mS
- Độ phân giải: tối thiểu 0,001 μS
- Độ chính xác tương đối: 5% độ đọc ±1 đơn vị
- Nhiệt độ khuyến cáo: 5, 10, 15, 20, 25oC
- Bù nhiệt: tuyến tính (0 đến 10,0%/oC), nLn, nLFu, USP/EP
- Hằng số tế bào điện dẫn: 0,001 đến 199,9
- Điểm hiệu chuẩn: 6 điểm
- Điện trở suất:
- Khoảng đo: 2 ohm đến 100 meg-ohm
- Độ phân giải: 0,2 ohms-cm
- Độ chính xác tương đối: 5% độ đọc trên ±1 đơn vị
- Độ mặn:
- Loại đo: độ mặn thực tế và nước biển tự nhiên
- Khoảng đo: 0.01 to 80.0 psu hoặc 0.01 to 42 ppt nước biển
- Độ phân giải: 0.01
- Độ chính xác: ±0.1
- TDS:
- Khoảng đo: 0…200ppt
- Độ phân giải: 4 đơn vị
- Độc chính xác: 5% độ đoc trên ±1 đơn vị
- Khoảng hệ số TDS: Tuyến tính từ 0,01 đến 10,00
- Nhiệt độ:
- Khoảng đo: -5 to 105 ºC, 23 to 221 ºF
- Độ phân giải: 0,1oC
- Độ chính xác tương đối: ±1 oC
- Điểm hiệu chuẩn: 1 điểm
Module DO/RDO
- Oxy hòa tan:
- Nồng độ – Polarographic ( Cực phổ):
+ Khoảng đo: 0-90 mg/L
+ Độ phân giải: 0,01; 0,1
+ Độ chính xác: ±0.2
- % bão hòa – Polarographic
+ Khoảng đo: 0 đến 600%
+ Độ phân giải: 0,1; 1
+ Độ chính xác: ±2%
- Nồng độ – RDO (ĐC Rugged Dissolved Oxygen)
+ Khoảng đo: 0 đến 50 mg/L
+ Độ phân giải: 0,01; 0,1
+ Độ chính xác: ±0.1 mg/L đến 8 mg/L;
±0.2 mg/L từ 8 đến 20 mg/L;
10 % of reading, từ 20 đến 50 mg/L
- % bão hòa – RDO
+ Khoảng đo: 0 đến 500
+ Độ phân giải: 0,1, 1
+ Độ chính xác: ±2%
- Tự động hiệu chỉnh áp khí quyển: 450,0 đến 850,0 mm Hg
- Hiệu chỉnh nồng độ muối: Tự động hoặc thủ công từ 0 đến 45 ppt
- Điện cực: Polarographic hoặc RDO
- Nhiệt độ:
- Khoảng đo: 0 to 50 ºC, 32 to 122 ºF
- Độ phân giải: 0,1oC
- Độ chính xác tương đối: ±1 oC
- Điểm hiệu chuẩn: 1 điểm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.