Máy đo TRO ( Tổng chất oxy hoá dư) online
Model: Orion 7070iX
Hãng sản xuất: Thermo Scientific/ Thermo Fisher Scientific – Mỹ
Khử khuẩn bằng oxy hoá (ví dụ: Chlorine) thường được dùng để tiêu diệt vi sinh gây bệnh và khử khuẩn trong nhiều lĩnh vực như: Tháp làm mát, nước nước uống, xử lý nước thải. Nước trong các quá trình này thường được xử lý bằng Chlorine Dioxide, chlorine, Chloramine, Bromine để kiểm soát mùi hôi và mức độ gây bệnh. Quy định chính thức của nhiều quốc gia ( chẳng hạn Mỹ và Canada) đòi hỏi phải giám sát trực tiếp mức Chlorine này và giảm dưới 100ppb hoặc ít hơn trước khi nước được xả vào môi trường. Máy 7070iX có thể tổng các chất oxy hoá dư còn lại một cách chính xác và nhanh chóng. Điều quan trọng là mức TRO phải đủ thấp để đáp ứng tuân thủ các quy định của từng địa phương. Các phương pháp đo TRO so màu DPD còn nhiều giới hạn như: giới hạn phát hiện cao, trôi kết quả khi thuốc thử không màu, hiệu quả thấp khi do nước biển và nước khác khi có nhiều ion. Công nghệ máy 7070iX sử dụng điện cực công nghệ mới, đáp ứng tiêu chuẩn US.EPA
Đặc điểm chính:
- Thuốc thử sử dụng trong vòng 60 ngày (còn nhiều phụ thuộc vào chế độ sử dụng liên tục hay từng mẻ)
- Sử dụng công nghệ điện cực không bị ảnh hưởng như phương pháp DPD (so màu và độ đục)
- Ứng dụng công nghệ làm sạch bằng hạt
- Đáp ứng độ chính xác đòi hỏi thấp hơn cả các yêu cầu của các quy định hiện hành
- Kích thước nhỏ gọn tiện lợi
- Vận hành đơn giản, trực quan
- Chi phí vận hành thấp – chi phí bảo trì và tiêu thụ năng lượng thấp
- Phân tích theo chế độ liên tục hoặc từng mẻ
Thông số kỹ thuật:
- Hiệu suất đo:
- Khoảng đo: 0.001 – 15 ppm TRO, TRC, TC
- Độ đúng: dưới 5% độ đọc hoặc 10ppb tuỳ thuộc cái nào lớn hơn trong khoảng 0.001 – 15 ppm
- Độ phân giải 0.001 ppm trong toàn khoảng đo
- Thời gian đáp ứng: 95% trong vòng 3 phút
- Độ chính xác: ±2% độ đọc hoặc 10ppb tuỳ thuộc cái nào lớn hơn trong khoảng 0.001 – 15 ppm
- Giới hạn phát hiện: 0.001 ppm
- Phương pháp: Dựa trên điện cực 9970 ISE đáp ứng phương pháp tiêu chuẩn
- Môi trường vận hành:
- Nhiệt độ vận hành: 5-45oC
- Độ ẩm tối đa: 85% tại 40oC
- Yêu cầu mẫu:
- Tốc độ mẫu: 40/phút
- Áp lực mẫu: 5- 50 psig
- Nguồn mẫu: liên tục
- Nhiệt độ mẫu: 5-45oC
- Tổng chất rắn lơ lửng: Tối đa 1000 ppm
- Kích thước hạt tôi đa: 130 microns
- Độ đục tối đa: 500 NTUs
- Chlorine: lên tới 20 ppm
- Cổng kết nối đi vào/ đi ra: ống LLDPE ¼ inch OD – chiều dài tối thiểu 2 ft
- Ống xả: ống LLDPE 1/8 inch OD – Chiều dài tối thiểu 2 ft
- Dòng mẫu: 1
- Cấu trúc:
- Cấp độ bảo vệ toàn bộ: IP 54
- Kích thước: 709 mm x 478 mm x 315 mm
- Khối lượng đóng gói: 20kg
- Nguồn điện:
- Nguồn yêu cầu: 100-240 V AC, 40 W, 50/60Hz
- Dữ liệu và điều khiển
- Dòng: 2 dòng 4-20 mA. Tối đa 900 ohm
- Trễ: Three form C, 1A @250V – chương trình
- Khởi động từ xa: 2 sợi dây điện độc lập: 500 VDC. Khoảng vào: +3VDC đến +5.5 VDC (tham chiếu)
- Tuân thủ:
- An toàn: CE: EN/IEC61010-1, cTUVus
- EMC : CE61326-1
- FCC : Class A
ISED : CAN ICES-1/NMB-1, KC, RCM.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.